Đặc điểm nổi bật
- Wi-Fi Băng Tần Kép Nhanh: Tốc độ 450 Mbps trên 2.4 GHz và 1300 Mbps trên 5 GHz đồng thời, tổng tốc độ Wi-Fi là 1750 Mbps.
- Được tích hợp vào Omada SDN: Zero-Touch Provisioning (ZTP)‡, Quản lý cloud tập trung và Giám sát thông minh.
- Quản Lý Tập Trung: Truy cập cloud và ứng dụng Omada để quản lý cực kỳ tiện lợi và dễ dàng.
- Chuyển Vùng Liền Mạch: Ngay cả các luồng video và cuộc gọi thoại cũng không bị ảnh hưởng khi người dùng di chuyển giữa các vị trí
- Hỗ Trợ PoE: Hỗ trợ cả chuẩn 802.3af/at và Passive PoE (bao gồm bộ chuyển đổi PoE) để cài đặt linh hoạt.
- Bảo Mật Mạng Khách: Cùng với nhiều tùy chọn xác thực (SMS / Facebook Wi-Fi / Voucher, v.v.) và các công nghệ bảo mật không dây phong phú.
- Công Nghệ Không Dây Tiên Tiến: Tối ưu hóa hiệu suất mạng với các công nghệ MU-MIMO, Band Steering, Airtime Fairness và Beamforming.
Dễ Dàng Quản Lý với Ứng Dụng Omada
Làm theo hướng dẫn cấu hình trên ứng dụng Omada miễn phí để cài đặt trong vài phút. Omada cho phép bạn định cấu hình cài đặt, theo dõi trạng thái mạng và quản lý máy khách, tất cả đều từ sự tiện lợi của điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
Bảng so sánh các dòng EAP thông dụng
Model | EAP245 | EAP225 | EAP115 | EAP110 |
Tên sản phẩm | AC1750 Wireless Dual Band Gigabit Access Point | AC1350 Wireless MU-MIMO Gigabit Access Point | 300Mbps Wireless N Access Point | 300Mbps Wireless N Access Point |
Tốc độ Wi-Fi | 2.4GHz : 450Mbps
5GHz : 1300Mbps |
2.4GHz : 450Mbps
5GHz : 867Mbps |
2.4GHz : 300Mbps | 2.4GHz : 300Mbps |
Cổng Ethernet | Gigabit Port*1 | Gigabit Port*1 | 10/100Mbps Port*1 | 10/100Mbps Port*1 |
Antennas ngầm | 2.4GHz: 3*4dBi
5GHz: 3*4dBi |
2.4GHz: 3*4dBi
5GHz: 2*5dBi |
2.4GHz: 2*3dBi | 2.4GHz: 2*3dBi |
Chế độ PoE | IEEE 802.3at | 802.3af and Passive PoE | IEEE 802.3af | Passive PoE |
Captive Portal | X | X | X | X |
Airtime Fairness | – | X | – | – |
Beamforming | – | X | – | – |
Band Steering | X | X | – | – |
Cân bằng tải | X | X | X | X |
There are no reviews yet.